Ý nghĩa của từ Tiến bộ là gì:
Tiến bộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Tiến bộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Tiến bộ mình

1

13 Thumbs up   4 Thumbs down

Tiến bộ


Trở nên giỏi hơn, hay hơn trước. | : ''Học tập '''tiến bộ'''.'' | Có tư tưởng nhằm về hướng đi lên, có tính chất dân chủ, khoa học, quần chúng. | : ''Văn học '''tiến bộ'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   3 Thumbs down

Tiến bộ


t. 1. Trở nên giỏi hơn, hay hơn trước : Học tập tiến bộ. 2. Có tư tưởng nhằm về hướng đi lên, có tính chất dân chủ, khoa học, quần chúng : Văn học tiến bộ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

6 Thumbs up   4 Thumbs down

Tiến bộ


sự tiến bộ có nhiều tiến bộ trong học tập
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tiến bộ


(xã) h. Yên Sơn, t. Tuyên Quang. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Tiến Bộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Tiến Bộ": . tiền bối tiến bộ Tiến Bộ. Những từ có chứa "Tiến Bộ": . tiến b [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tiến bộ


(xã) h. Yên Sơn, t. Tuyên Quang
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Tiến bộ


Tiến Bộ là một xã thuộc huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam. Xã có diện tích 46,13 km², dân số năm 1999 là 4473 người, mật độ dân số đạt 97 người/km². [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   2 Thumbs down

Tiến bộ


Progress, improvement
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< Tiên nhân lộc viên Tiến cụ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa