1 |
Tiến bộ Trở nên giỏi hơn, hay hơn trước. | : ''Học tập '''tiến bộ'''.'' | Có tư tưởng nhằm về hướng đi lên, có tính chất dân chủ, khoa học, quần chúng. | : ''Văn học '''tiến bộ'''.'' [..]
|
2 |
Tiến bột. 1. Trở nên giỏi hơn, hay hơn trước : Học tập tiến bộ. 2. Có tư tưởng nhằm về hướng đi lên, có tính chất dân chủ, khoa học, quần chúng : Văn học tiến bộ.
|
3 |
Tiến bộsự tiến bộ có nhiều tiến bộ trong học tập
|
4 |
Tiến bộ(xã) h. Yên Sơn, t. Tuyên Quang. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Tiến Bộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Tiến Bộ": . tiền bối tiến bộ Tiến Bộ. Những từ có chứa "Tiến Bộ": . tiến b [..]
|
5 |
Tiến bộ(xã) h. Yên Sơn, t. Tuyên Quang
|
6 |
Tiến bộTiến Bộ là một xã thuộc huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã có diện tích 46,13 km², dân số năm 1999 là 4473 người, mật độ dân số đạt 97 người/km². [..]
|
7 |
Tiến bộProgress, improvement
|
<< Tiên nhân lộc viên | Tiến cụ >> |